Thuốc Mắt Philmoxista
Công dụng: Kháng sinh
Hoạt chất: Moxifloxacin 5mg/ml
Loại: Nhỏ mắt
Quy cách: Hộp 1 lọ 5ml
Hạn sử dụng: 24 tháng
Hãng sản xuất: SAMCHUNDANG PHARMA
Xuất xứ: HÀN QUỐC
Thành phần:
- Mỗi ml chứa: Moxifloxacin Hydroclorid 5,45mg (tương đương Moxifloxacin 5mg).
- Tá dược: Natri clorid, acid boric, acid hydrocloric, natri hydroxyd, Nước cất pha tiêm.
Công dụng:
- Điều trị viêm kết mạc do các chủng vi khuẩn nhạy cảm với moxifloxacin.
Liều dùng:
- Chỉ dùng nhỏ mắt.
- Nhỏ một giọt vào mắt bệnh 3 lần/ngày.
- Tình trạng nhiễm khuẩn cải thiện trong vòng 5 ngày và nên tiếp tục dùng thuốc thêm 2-3 ngày nữa. Nếu không thấy tình trạng cải thiện trong vòng 5 ngày, nên đánh giá lại chẩn đoán và/hoặc điều trị. Thời gian điều trị tuỳ thuộc vào độ nặng của bệnh và tình hình lâm sàng.
- Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
Mẫn cảm với hoạt chất, với bất cứ tá dược nào hoặc với các kháng sinh quinolon khác
Bảo quản:
- Trước khi mở nắp: Bảo quản dưới 30oC, tránh ánh sáng.
- Sau khi mở nắp: Không dùng quá 30 ngày.
- Để thuốc ngoài tầm tay trẻ em
Hạn dùng:
- 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Đặc điểm:
- Dung dịch nhỏ mắt màu vàng xanh.
Dược lực học:
- Moxifloxacin Hydroclorid là kháng sinh fluroquinolon thế hệ thứ 4, ức chế enzym ADN gyrase và topoisomerase IV cầ thiết cho sự nhân đôi, sửa chữa và tái tổ hợp ADN.
- Các chủng vi khuẩn nhạy cảm
- Vi khuẩn Gram dương hiếu khí:
Corynebacterium sp bao gồm
Corynebacterium diphtheriae
Staphylococcus aureus (nhạy cảm với methicillin)
Streptococcus pneumoniae
Streptococcus pyogenes
Nhóm Streptococcus viridans - Vi khuẩn Gram âm hiếu khí:
Enterobacter cloacae
Haemophilus influenzae
Klebsiella oxytoca
Moraxella catarhalis
Serratia marcescens - Vi khuẩn kỵ khí:
Proprionibacterium acnes - Các vi khuẩn khác:
Chlamydia trachomatis
Dược động học:
- Sau khi nhỏ mắt, moxifloxacin được hấp thu vào hệ tuần hoàn. Nồng độ huyết tương của moxifloxacin được đo ở 21 nam và nữ dùng thuốc nhỏ mắt cho cả hai mắt 3 lần/ngày trong 4 ngày. Nồng độ trung bình ở trạng thái ổn định Cmax và AUC là 2,7 ng/ml và 41,9 ng.giờ/ml tương ứng. Các giá trị này thấp hơn khoảng 1600 lần và 1200 lần so với Cmax và AUC khi uống moxifloxacin 400mg/ngày. Thời gian bán huỷ của moxifloxin trong huyết tương được ước tính là 13 giờ.